Đơn Vị Đo Lường
Dùng Trong Thánh Kinh
Đơn Vị Trọng Lượng
A. Trọng lượng khô
10 ê-pha =6 thùng hay 220 lít
5 ê-pha =3 thùng hay 110 lít
10 ô-me =3/5 thùng hay 22 lít
1/3 ê-pha =7 lít
1/10 ê-pha =2 lít
1/18 ê-pha =1 lít
B. Chất lỏng
1 ê-pha =22 lít
1/6 bát =4 lít
1/72 bát =0,30 lít
Đơn Vị Trọng Lượng
75 cân hay 34 kí-lô
1,25 cân hay 0,60 kí-lô
2/5 lượng hay 11,50 gờ ram
1/3 lượng hay 7,60 gờ ram
1/5 lượng hay 5,50 gờ ram
1/50 lượng hay 0,60 gờ ram
Đơn Vị Khoảng Cách
30 cây số
1 dặm Anh hay 1,6 cây số
6 ếch-ta-đia hay 1 cây số
1/8 dặm hay 200 thước tây
9 bộ Anh hay 3 thước tây
6 bộ Anh hay 2 thước tây
3 bộ Anh hay 1 thước tây
0,75 phân Anh hay 2 phân tây
Đơn Vị Chiều Dài
Cu-bít khoảng 0,50 thước tây
Gang tay khoảng 23 phân tây
Nhúm tay khoảng 8 phân tây
 
Trên đây chỉ là những đơn vị tương đương phỏng chừng.